Phiên âm : yuǎn zài tiān biān, jìn zài yǎn qián.
Hán Việt : viễn tại thiên biên, cận tại nhãn tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻事物就在眼前。《鏡花緣》第四六回:「小山道:『請問仙姑, 此去小蓬萊, 還有若干路程?』道姑道:『遠在天邊, 近在眼前。』」